email: NguyenBichLoan01@gmail.com

Phone: 0917.911.001
Mountain View Đào tạo REVIT THỰC HÀNH cho Người đi làm và Doanh nghiệp

Trung Tâm Revit thực hành NPD

Tự hào mang lại giá trị thực học và là nơi học Revit cuối cùng.

Đăng nhập Tin mới
Hãy chia sẻ nếu bạn thấy hữu ích.

 

QUI ƯỚC KÝ HIỆU BẢN VẼ

Ký hiệu bản vẽ phải đáp ứng nhiều yêu cầu để phân biệt, định vị dễ dàng trong tập hồ sơ. Hiểu một cách thông thường, Ký hiệu bản vẽ (Số bản vẽ) đặt theo thứ tự như số trang trong một cuốn sách. Nhưng để dễ nhận dạng hơn, từ xưa đã qui ước các ký tự phía trước để phân biệt bộ môn, hạng mục, loại dự án,...
Trong Revit, ký hiệu bản vẽ được đặt trong vòng tròn, vì vậy số ký tự có giới hạn là 6. Một nhu cầu lớn nữa là khi cần thêm bớt bản vẽ vào giữa danh mục mà không ảnh hưởng đến các ký hiệu của các bản vẽ phía sau, cần phải qui ước thêm là phân nhóm theo loại bản vẽ.

I.  Thành phần trong ký hiệu bản vẽ:

Gồm 3 nhóm: [Nhóm 1].[Nhóm 2].[Nhóm 3]
Mỗi nhóm gồm 2 ký tự, cách nhau bằng dấu chấm (.)
Ví dụ: A.08.11  chi tiết cửa đi 02
                         A.08.21  chi tiết cửa sổ 01

II. Giải thích thông tin trong nhóm:     

[Nhóm 1]

Bộ môn

Ký hiệu nhóm 1

Kiến trúc

A

Kết cấu

S

ME- Điện

E

ME- Nước

P

ME-Thông tin

IS

ME- PCCC

FS

ME-Chống sét

LS

ME-ĐHKK

AV

 

[Nhóm 2]

 

Bộ môn

Mục

Ký hiệu

nhóm 2

Kiến trúc

A.

 

Tổng thể

00

 

Mặt bằng kiến trúc

01

 

Mặt đứng kiến trúc

02

 

Mặt cắt kiến trúc

03

 

Mặt bằng sàn

04

 

Mặt bằng trần

05

 

Mặt bằng bố trí cửa

06

 

Chi tiết cầu thang ram dốc

07

 

Chi tiết cửa vách kính

08

 

Chi tiết khu vực đặc biệt

09

 

Chi tiết bếp+ WC

10

 

Chi tiết khác

11

Kết cấu

S.

 

Tổng thể, qui ước

00

 

Móng ( mặt bằng, chi tiết )

01

 

Cột ( mặt bằng định vị,chi tiết )

02

 

Dầm ( mặt bằng, chi tiết )

03

 

Sàn ( bố trí thép, chi tiết cấu tạo )

04

 

Mặt đứng ( thể hiện lanh tô bổ trụ )

05

 

Chi tiết Ramp, cầu thang

06

 

Chi tiết khác

07

 

Thống kê

08

 

Kết cấu thép

09

ME

ME.

 

Mục lục

00

Điện

E.

 

Tổng thể, qui ước, cấu tạo điển hình

00

 

Sơ đồ đơn tuyến

01

 

Mặt bằng bố trí thiết bị

02

 

Mặt bằng bố trí chiếu sáng

03

 

Chi tiết khác

04

Cấp thoát nước

P.

 

Tổng thể, qui ước,  cấu tạo điển hình

00

 

Sơ đồ không gian cấp thoát nước

01

 

Cấp nước

02

 

Thoát nước

03

 

Chi tiết khác

04

Thông tin liên lạc

IS.

 

Tổng thể, qui ước, cấu tạo điển hình

00

 

Sơ đồ nguyên lý

01

 

Mặt bằng thiết bị

02

 

Cấu tạo khác

03

PCCC

FS.

 

Tổng thể, qui ước, cấu tạo điển hình

00

 

Sơ đồ nguyên lý

01

 

Mặt bằng bố trí thiết bị chữa cháy

02

 

Mặt bằng bố trí thiết bị báo cháy

03

 

Cấu tạo khác

04

Chống sét

LS.

 

Tổng thể, qui ước, cấu tạo điển hình

00

 

Mặt bằng bố trí thiết bị

01

 

Cấu tạo khác

02

Điều hòa không khí

AV.

 

Tổng thể, qui ước, cấu tạo điển hình

00

 

Sơ đồ nguyên lý

01

 

Mặt bằng bố trí ĐHKK

02

 

MB bố trí thông gió

03

 

Cấu tạo khác

04

 

[Nhóm 3] 

Bao gồm hai phần: chữ số thứ nhất chỉ nhóm bản vẽ tương tự, chỉ số thứ hai chi số thứ tự bản vẽ trong nhóm.