Ths.KTS NGUYỄN PHƯỚC DỰ
à Nhóm thành phần trên bản vẽ
SỐ TT |
TÊN BẢN VẼ/ thành phần |
1 |
Bản vẽ Mặt bằng tổng thể (1:200 trở lên) |
|
§ Bảng chú thích khu chức năng § Các diễn họa cơ bản landscape § Ký hiệu tên khu chức năng § Kích thước định vị trục, khối § Ký hiệu cao độ, hướng độ dốc trên mặt bằng § Ký hiệu hướng Bắc |
2 |
Mặt bằng tầng (1:100 trở lên) |
|
§ Ký hiệu tên khu chức năng § Ký hiệu tên cấu kiện (tường, trần, sàn) § Dấu cắt, trích chi tiết § Kích thước định vị trục, khối § Kích thước chi tiết cấu kiện trên mặt bằng § Ký hiệu cao độ, hướng độ dốc trên mặt bằng § Ký hiệu hướng Bắc |
3 |
Mặt bằng trần (1:100 trở lên) |
|
§ Ký hiệu tên khu chức năng § Ký hiệu tên cấu kiện (trần), chi tiết vật liệu trần, điểm chuẩn. § Kích thước định vị trục § Kích thước chi tiết định vị đèn § Ký hiệu cao độ, độ nghiêng |
4 |
Mặt bằng nền (1:100 trở lên) |
|
§ Ký hiệu tên khu chức năng § Ký hiệu tên cấu kiện ( sàn), chi tiết vật liệu sàn, điểm chuẩn § Xác định điểm chuẩn và định vị viên gạch chuẩn § Kích thước định vị trục § Ký hiệu cao độ, hướng độ dốc trên mặt bằng § Ký hiệu hướng Bắc |
5 |
Mặt bằng bố trí cửa (1:100 trở lên) |
|
§ Ký hiệu tên khu chức năng, tên phòng § Ký hiệu tên cấu kiện (cửa đi, cửa sổ) § Ký hiệu hướng Bắc § Kích thước định vị trục |
6 |
Mặt đứng (1:100 trở lên) |
|
§ Ký hiệu tên cấu kiện (cửa đi, cửa sổ) § Dấu cắt, trích chi tiết § Kích thước định vị cao độ, đường tham chiếu cao độ trên mặt đứng, mặt cắt § Ký hiệu số về loại cấu kiện và bản chú thích |
7 |
Mặt cắt (1:100 trở lên) |
|
§ Ký hiệu tên khu chức năng § Ký hiệu tên cấu kiện (tường, trần, sàn) § Ký hiệu tên cấu kiện (cửa đi, cửa sổ) § Kích thước định vị cao độ, đường tham chiếu cao độ trên mặt đứng, mặt cắt § Ký hiệu số về loại cấu kiện và bản chú thích |
8 |
Mặt bằng chi tiết trích đoạn (1:50 trở lên) |
|
§ Ký hiệu tên khu chức năng § Ký hiệu tên cấu kiện (tường, trần, sàn) § Ký hiệu tên cấu kiện (cửa đi, cửa sổ) § Kích thước chi tiết trên mặt bằng trích đoạn § Chú thích vật liệu |
9 |
Mặt cắt, mặt đứng chi tiết trích đoạn (1:50 trở lên) |
|
§ Ký hiệu tên khu chức năng § Ký hiệu tên cấu kiện (tường, trần, sàn) § Ký hiệu tên cấu kiện (cửa đi, cửa sổ) § Kích thước chi tiết trên mặt đứng, mặt cắt trích đoạn § Chú thích vật liệu |
10 |
Chi tiết cấu tạo (1:50 trở lên) |
|
§ Kích thước các lớp cấu tạo § Ký hiệu chú thích vật liệu § Bảng chú thích vật liệu § Chú thích vật liệu, nhà sản xuất,… |
11 |
Chi tiết cấu tạo điển hình (1:50 trở lên)
|
|
§ Kích thước các lớp cấu tạo § Chú thích vật liệu, nhà sản xuất |
Sách học Revit, Tác giả : ThS.KTS.Nguyễn Phước Dự