Trung Tâm Revit Thực Hành NPD 1.2.2a- Nhóm thành phần trên bản vẽ kiến trúc 601/1 Lô A, CMT8, P15, Q10, TP.HCM 6,000,000VND/Khóa +84-913-875-375 Trung Tâm Revit Thực Hành NPD

Ths.KTS NGUYỄN PHƯỚC DỰ

Tài liệu học Revit, Tác giả : ThS.KTS.Nguyễn Phước Dự
à     Nhóm thành phần trên bản vẽ

 

SỐ TT

TÊN BẢN VẼ/ thành phần

1

Bản vẽ Mặt bằng tổng thể (1:200 trở lên)

 

§ Bảng chú thích khu chức năng

§ Các diễn họa cơ bản landscape

§ Ký hiệu tên khu chức năng

§ Kích thước định vị trục, khối

§ Ký hiệu cao độ, hướng độ dốc trên mặt bằng

§ Ký hiệu hướng Bắc

2

Mặt bằng tầng (1:100 trở lên)

 

§ Ký hiệu tên khu chức năng

§ Ký hiệu tên cấu kiện (tường, trần, sàn)

§ Dấu cắt, trích chi tiết

§ Kích thước định vị trục, khối

§ Kích thước chi tiết cấu kiện trên mặt bằng

§ Ký hiệu cao độ, hướng độ dốc trên mặt bằng

§ Ký hiệu hướng Bắc

3

Mặt bằng trần (1:100 trở lên)

 

§ Ký hiệu tên khu chức năng

§ Ký hiệu tên cấu kiện (trần), chi tiết vật liệu trần, điểm chuẩn.

§ Kích thước định vị trục

§ Kích thước chi tiết định vị đèn

§ Ký hiệu cao độ, độ nghiêng

4

Mặt bằng nền (1:100 trở lên)

 

§ Ký hiệu tên khu chức năng

§ Ký hiệu tên cấu kiện ( sàn),  chi tiết vật liệu sàn, điểm chuẩn

§ Xác định điểm chuẩn và định vị viên gạch chuẩn

§ Kích thước định vị trục

§ Ký hiệu cao độ, hướng độ dốc trên mặt bằng

§ Ký hiệu hướng Bắc

5

Mặt bằng bố trí cửa (1:100 trở lên)

 

§ Ký hiệu tên khu chức năng, tên phòng

§ Ký hiệu tên cấu kiện (cửa đi, cửa sổ)

§ Ký hiệu hướng Bắc

§ Kích thước định vị trục

6

Mặt đứng (1:100 trở lên)

 

§ Ký hiệu tên cấu kiện (cửa đi, cửa sổ)

§ Dấu cắt, trích chi tiết

§ Kích thước định vị cao độ, đường tham chiếu cao độ trên mặt đứng, mặt cắt

§ Ký hiệu số về loại cấu kiện và bản chú thích

7

Mặt cắt (1:100 trở lên)

 

§ Ký hiệu tên khu chức năng

§ Ký hiệu tên cấu kiện (tường, trần, sàn)

§ Ký hiệu tên cấu kiện (cửa đi, cửa sổ)

§ Kích thước định vị cao độ, đường tham chiếu cao độ trên mặt đứng, mặt cắt

§ Ký hiệu số về loại cấu kiện và bản chú thích

8

Mặt bằng chi tiết trích đoạn (1:50 trở lên)

 

§ Ký hiệu tên khu chức năng

§ Ký hiệu tên cấu kiện (tường, trần, sàn)

§ Ký hiệu tên cấu kiện (cửa đi, cửa sổ)

§ Kích thước chi tiết trên mặt bằng trích đoạn

§ Chú thích vật liệu

9

Mặt cắt, mặt đứng chi tiết trích đoạn (1:50 trở lên)

 

§ Ký hiệu tên khu chức năng

§ Ký hiệu tên cấu kiện (tường, trần, sàn)

§ Ký hiệu tên cấu kiện (cửa đi, cửa sổ)

§ Kích thước chi tiết trên mặt đứng, mặt cắt trích đoạn

§ Chú thích vật liệu

10

Chi tiết cấu tạo (1:50 trở lên)

 

§ Kích thước các lớp cấu tạo

§ Ký hiệu chú thích vật liệu

§ Bảng chú thích vật liệu

§ Chú thích vật liệu, nhà sản xuất,…

11

Chi tiết cấu tạo điển hình (1:50 trở lên)

 

§ Kích thước các lớp cấu tạo

§ Chú thích vật liệu, nhà sản xuất

 

 


Sách học Revit, Tác giả : ThS.KTS.Nguyễn Phước Dự

(Nhấn Ctrl+V để Paste ảnh từ Clipboard)
Khách Đăng nhập