Ths.KTS NGUYỄN PHƯỚC DỰ
à Các lệnh trong vùng Menu phối dựng hình linh hoạt - Massing & Site
Mã |
Mô tả Chức năng Ghi chú
|
||
1 |
Phương thức quản lý sự hiển thị của khối vô tính (Massing)
|
||
2 |
Dựng hình bằng Massing ngay trong dự án. Dùng dựng mô hình vô tính.
|
||
3 |
Load một khối được dựng từ bên ngoài bằng Family. Dùng dựng mô hình vô tính.
|
||
4 |
Dựng một vách có khung dựa vào một bề mặt của Massing. Dựng vách có bề mặt phức tạp dựa vào khối vô tính - Massing.
|
||
5 |
Dựng mái có khung dựa vào một bề mặt của Massing. Dựng mái có bề mặt phức tạp dựa vào khối vô tính - Massing.
|
||
6 |
Dựng một tường dựa vào một bề mặt của Massing. Dựng tường có bề mặt phức tạp dựa vào khối vô tính - Massing.
|
||
7 |
Dựng sàn dựa vào một bề mặt của Massing. Dựng sàn cho khối vô tính có hình khối phức tạp.
|
||
8 |
Dựng địa hình Vẽ địa hình công trường. Đối tượng này có nhiều thuộc tính đặc biệt về nền đất.
|
||
9 |
Dựng đối tượng diễn họa Các đối tượng diễn họa kiến trúc như người, cây, xe…
|
||
10 |
Tạo bãi đỗ xe Dựng hình ngoài công trình.
|
||
11 |
Tạo khoảng trống diện tích xây dựng công trình (đào đất) Đối tượng đặc biệt, tạo ra để trừ đối tượng nền đất - Toposurface
|
||
12 |
Chia địa hình thành nhiều phần. Dựng hình ngoài công trình.
|
||
13 |
Hợp các địa hình giao nhau. Dựng hình ngoài công trình.
|
||
14 |
Chia bề mặt địa hình thành những miền có vật liệu khác nhau. Dựng hình ngoài công trình.
|
||
15 |
Đường ranh giới khu vực xây dựng Dựng hình ngoài công trình.
|
||
16 |
Điều chỉnh cao độ địa hình. Dựng hình ngoài công trình.
|
||
17 |
Gắn nhãn cho đường đẳng cốt. Thể hiện ngoài công trình.
|
Sách học Revit, Tác giả : ThS.KTS.Nguyễn Phước Dự