Ths.KTS NGUYỄN PHƯỚC DỰ
à Các lệnh trong vùng Menu quản lý thông tin dự án - Manage
Mã |
Mô tả Chức năng Ghi chú |
||
1 |
Quản lý vật liệu Định nghĩa, tổ chức quản lý vật liệu |
||
2 |
Quản lý đối tượng Thiết lập các định dạng cho đối tượng. |
||
3 |
Truy bắt điểm Tùy chọn truy bắt điểm. Mặc định các tùy chọn này đã đáp ứng tốt nhu cầu. Cẩn thận khi can thiệp. |
||
4 |
Thông tin dự án Thông tin chung, cơ bản cho toàn dự án. Nó được lấy ra khung tên. |
||
5 |
Tham số định nghĩa thêm cho đối tượng Định nghĩa và gán các tham số cho đối tượng trong dự án |
||
6 |
Đơn vị chung cho dự án Thiết lập định dạng đơn vị cho dự án |
||
7 |
Tạo tham số shared Định nghĩa các tham số chia sẻ (Shared) cho ứng dụng Revit. |
||
8 |
Import family hệ thống từ dự án khác Dùng kế thừa loại dữ liệu cơ bản của dự án khác đang mở. |
||
9 |
Xóa đối tượng thừa Đối tượng thừa là những đối tượng không dùng đến trong dự án. Tuy nhiên với đối tượng hệ thống thì ít nhất phải tồn tại một kiểu đối tượng trong dự án. |
||
10 |
Thiết lập biến để tính toán trong kết cấu. Các điều kiện biến cho tính toán kết cấu. |
||
11 |
Thiết lập biến để tính toán MEP |
||
12 |
Tạo và quản lý các mẫu thống kê bảng điện |
||
13 |
Additional - Thiết lập biến chung cho việc thể hiện hồ sơ dự án Thiết lập các định dạng đường nét, ký hiệu… |
||
14 |
Tạo mẫu mặt cắt Định nghĩa và quản lý Hatch. Có thểImport từ file ngoài. |
||
15 |
Thiết kế vật liệu Định nghĩa vật liệu nguồn. |
||
16 |
Thiết lập giá trị thể hiện trong kết quả tính toán kết cấu Dùng trong tính toán. |
||
17 |
Tạo danh sách các phiên bản nội dung chỉnh sửa Thiết lập nội dung chỉnh sửa để dùng đánh dấu trong bản vẽ. |
||
18 |
Loại đường 2D Định nghĩa đường 2D. |
||
19 |
Độ rộng nét bút Định nghĩa độ rộng nét bút - Số hiệu bút |
||
20 |
Mẫu nét bút Định nghĩa mẫu đường |
||
21 |
Độ sáng của đối tượng tham chiếu Dùng cho nhu cầu thể hiện nâng cao, làm rõ đối tượng chính |
||
22 |
Thiết lập biến góc chiếu mặt trời Dùng cho bộ môn kiến trúc |
||
23 |
Thiết lập nhãn cho ký hiệu trích đoạn Định nghĩa hình dạng, tham số ký hiệu trích đoạn. |
||
24 |
Thiết lập nhãn cho ký hiệu mặt đứng Định nghĩa hình dạng, tham số ký hiệu mặt đứng. |
||
25 |
Thiết lập nhãn cho ký hiệu mặt cắt Định nghĩa hình dạng, tham số ký hiệu mặt cắt. |
||
26 |
Định nghĩa ký hiệu mũi tên Mũi tên chỉ được định nghĩa trong giới hạn các ký hiệu có sẵn. |
||
27 |
Thiết lập biến định vị kích thước tạm Kích thước tự động hiển thị mỗi khi chọn đối tượng. |
||
28 |
Thiết lập tỷ lệ mặc định khi tạo View mới Thiết lập tự động biến Detail Level. |
||
29 |
Định vị công trình, xác định tham số thời tiết Dùng cho việc tính toán các giá trị trong không gian kiến trúc. |
||
30 |
Xác định gốc tọa độ của các file link |
||
31 |
Thay đổi vị trí, cao độ dự án |
||
32 |
Quản lý các phương án thiết kế Nhiều phương án thiết kế triển khai chung trong một file hay hồ sơ dự án. |
||
33 |
Thay đổi phương án cho đối tượng chọn đến Dùng trong việc thiết kế nhiều phương án. |
||
34 |
Chuyển phương án Chuyển đến phương án chưa có đối tượng được chọn. |
||
35 |
Danh sách phương án thiết kế của dự án Dùng cho việc lựa chọn phương án. |
||
36 |
Quản lý các file linkvào dự án Các file dự án khác Link đến dự án hiện hành. |
||
37 |
Quản lý dữ liệu ảnh trong dự án Các file ảnh được Import vào dự án. |
||
38 |
Quản lý decal Ảnh hiển thị khi Render được dán trực tiếp lên bề mặt |
||
39 |
Chọn View được mở khi bắt đầu dự án Mặc định là View hiển thị sau cùng khi file dự án được đóng. |
||
40 |
Quản lý từng giai đoạn của dự án Một dự án chia ra làm nhiều giai đoạn (hiện hữu, giai đoạn 1, giai đoạn 2…) thì các đối tượng thuộc từng giai đoạn sẽ được quản lý riêng trong từng nhóm gọi là Phase. |
||
41 |
Lưu tập hợp đối tượng được chọn thành một tên Dùng trong kỹ thuật chọn đối tượng. |
||
42 |
Chọn đối tượng từ một tập hợp đã lưu trước đó Dùng trong kỹ thuật chọn đối tượng. |
||
43 |
Chỉnh sửa các tập đối tượng được lưu Bao gồm đối tượng lưu bằng bộ lọc hay tập chọn đặt tên trước. |
||
44 |
Lấy chỉ số ID của đối tượng ID là chỉ số giống như số “chứng minh”, nó là duy nhất trong dự án. |
||
45 |
Chọn đối tượng bằng số ID đã biết Các báo lỗi thường chỉ ra số ID của đối tượng bị lỗi. Dùng cách chọn bằng IDđể tìm đối tượng bị lỗi. |
||
46 |
Danh sách các cảnh báo trong dự án Các cảnh báo cần phải giải quyết để tránh gây lỗi toàn dự án. |
||
47 |
0 Quản lý Macro Macro là các đoạn mã giúp tự động một số thao tác nào đó. |
||
48 |
Thiết lập biến cho việc sử dụng Macro Dùng cho việc quản lý, sử dụngMacro |
Sách học Revit, Tác giả : ThS.KTS.Nguyễn Phước Dự