Trung Tâm Revit Thực Hành NPD 2.1.2g- Các lệnh trong vùng Menu quản lý thông tin dự án - Manage 601/1 Lô A, CMT8, P15, Q10, TP.HCM 6,000,000VND/Khóa +84-913-875-375 Trung Tâm Revit Thực Hành NPD

Ths.KTS NGUYỄN PHƯỚC DỰ

Tài liệu học Revit, Tác giả : ThS.KTS.Nguyễn Phước Dự
à      Các lệnh trong vùng Menu quản lý thông tin dự án - Manage

Mô tả

Chức năng

Ghi chú

1

Quản lý vật liệu

Định nghĩa, tổ chức quản lý vật liệu

2

Quản lý đối tượng

Thiết lập các định dạng cho đối tượng.

3

Truy bắt điểm

Tùy chọn truy bắt điểm. Mặc định các tùy chọn này đã đáp ứng tốt nhu cầu. Cẩn thận khi can thiệp.

4

Thông tin dự án

Thông tin chung, cơ bản cho toàn dự án. Nó được lấy ra khung tên.

5

Tham số định nghĩa thêm cho đối tượng

Định nghĩa và gán các tham số cho đối tượng trong dự án

6

Đơn vị chung cho dự án

Thiết lập định dạng đơn vị cho dự án

7

Tạo tham số shared

Định nghĩa các tham số chia sẻ (Shared) cho ứng dụng Revit.

8

Import family hệ thống từ dự án khác

Dùng kế thừa loại dữ liệu cơ bản của dự án khác đang mở.

9

Xóa đối tượng thừa

Đối tượng thừa là những đối tượng không dùng đến trong dự án. Tuy nhiên với đối tượng hệ thống thì ít nhất phải tồn tại một kiểu đối tượng trong dự án.

10

Thiết lập biến để tính toán trong kết cấu.

Các điều kiện biến cho tính toán kết cấu.

11

Thiết lập biến để tính toán MEP

12

Tạo và quản lý các mẫu thống kê bảng điện

13

Additional - Thiết lập biến chung cho việc thể hiện hồ sơ dự án

Thiết lập các định dạng đường nét, ký hiệu…

14

Tạo mẫu mặt cắt

Định nghĩa và quản lý Hatch. Có thểImport từ file ngoài.

15

Thiết kế vật liệu

Định nghĩa vật liệu nguồn.

16

Thiết lập giá trị thể hiện trong kết quả tính toán kết cấu

Dùng trong tính toán.

17

Tạo danh sách các phiên bản nội dung chỉnh sửa

Thiết lập nội dung chỉnh sửa để dùng đánh dấu trong bản vẽ.

18

Loại đường 2D

Định nghĩa đường 2D.

19

Độ rộng nét bút

Định nghĩa độ rộng nét bút - Số hiệu bút

20

Mẫu nét bút

Định nghĩa mẫu đường

21

Độ sáng của đối tượng tham chiếu

Dùng cho nhu cầu thể hiện nâng cao, làm rõ đối tượng chính

22

Thiết lập biến góc chiếu mặt trời

Dùng cho bộ môn kiến trúc

23

Thiết lập nhãn cho ký hiệu trích đoạn

Định nghĩa hình dạng, tham số ký hiệu trích đoạn.

24

Thiết lập nhãn cho ký hiệu mặt đứng

Định nghĩa hình dạng, tham số ký hiệu mặt đứng.

25

Thiết lập nhãn cho ký hiệu mặt cắt

Định nghĩa hình dạng, tham số ký hiệu mặt cắt.

26

Định nghĩa ký hiệu mũi tên

Mũi tên chỉ được định nghĩa trong giới hạn các ký hiệu có sẵn.

27

Thiết lập biến định vị kích thước tạm

Kích thước tự động hiển thị mỗi khi chọn đối tượng.

28

Thiết lập tỷ lệ mặc định khi tạo View mới

Thiết lập tự động biến Detail Level.

29

Định vị công trình, xác định tham số thời tiết

Dùng cho việc tính toán các giá trị trong không gian kiến trúc.

30

Xác định gốc tọa độ của các file link

31

Thay đổi vị trí, cao độ dự án

32

Quản lý các phương án thiết kế

Nhiều phương án thiết kế triển khai chung trong một file hay hồ sơ dự án.

33

Thay đổi phương án cho đối tượng chọn đến

Dùng trong việc thiết kế nhiều phương án.

34

Chuyển phương án

Chuyển đến phương án chưa có đối tượng được chọn.

35

Danh sách phương án thiết kế của dự án

Dùng cho việc lựa chọn phương án.

36

Quản lý các file linkvào dự án

Các file dự án khác Link đến dự án hiện hành.

37

Quản lý dữ liệu ảnh trong dự án

Các file ảnh được Import vào dự án.

38

Quản lý decal

Ảnh hiển thị khi Render được dán trực tiếp lên bề mặt

39

Chọn View được mở khi bắt đầu dự án

Mặc định là View hiển thị sau cùng khi file dự án được đóng.

40

Quản lý từng giai đoạn của dự án

Một dự án chia ra làm nhiều giai đoạn (hiện hữu, giai đoạn 1, giai đoạn 2…) thì các đối tượng thuộc từng giai đoạn sẽ được quản lý riêng trong từng nhóm gọi là Phase.

41

Lưu tập hợp đối tượng được chọn thành một tên

Dùng trong kỹ thuật chọn đối tượng.

42

Chọn đối tượng từ một tập hợp đã lưu trước đó

Dùng trong kỹ thuật chọn đối tượng.

43

Chỉnh sửa các tập đối tượng được lưu

Bao gồm đối tượng lưu bằng bộ lọc hay tập chọn đặt tên trước.

44

Lấy chỉ số ID của đối tượng

ID là chỉ số giống như số “chứng minh”, nó là duy nhất trong dự án.

45

Chọn đối tượng bằng số ID đã biết

Các báo lỗi thường chỉ ra số ID của đối tượng bị lỗi. Dùng cách chọn bằng IDđể tìm đối tượng bị lỗi.

46

Danh sách các cảnh báo trong dự án

Các cảnh báo cần phải giải quyết để tránh gây lỗi toàn dự án.

47

0

Quản lý Macro

Macro là các đoạn mã giúp tự động một số thao tác nào đó.

48

Thiết lập biến cho việc sử dụng Macro

Dùng cho việc quản lý, sử dụngMacro


Sách học Revit, Tác giả : ThS.KTS.Nguyễn Phước Dự

(Nhấn Ctrl+V để Paste ảnh từ Clipboard)
Khách Đăng nhập